Thứ Tư, 11 tháng 12, 2024

Mẫu hợp đồng cho thuê nhà song ngữ Việt Hoa 房屋租赁合同

Mẫu hợp đồng cho thuê nhà/văn phòng – song ngữ Việt Trung

Xin giới thiệu mẫu Hợp đồng thuê nhà song ngữ Việt Trung 房屋租赁合同 được biên soạn và dịch thuật chuyên nghiệp bởi đội ngũ DỊCH TÀI LIỆU TIẾNG TRUNG của Dịch Thuật SMS.

  • Mẫu hợp đồng chuẩn này có thể áp dụng cho mục đích thuê nhà để ở hoặc thuê làm văn phòng, địa điểm sản xuất kinh doanh đều được.
  • Có kèm sẵn Phụ lục Biên bản giao nhận nhà (cùng danh sách trang thiết bị cụ thể)
  • Có kèm sẵn Phụ lục Thỏa thuận quản lý an toàn PCCC (áp dụng cho trường hợp thuê làm địa điểm SXKD, văn phòng; có thể bỏ đi nếu không sử dụng).
  • Bạn có thể mua mẫu hợp đồng có sẵn này rồi tự chỉnh sửa lại theo thông tin của bạn.
  • Hoặc bạn cũng có thể đặt hàng Dịch Thuật SMS soạn thảo/bổ sung/chỉnh sửa/hoàn thiện hợp đồng tiếng Trung theo yêu cầu của bạn dựa trên bản hợp đồng mẫu này.
  • Liên hệ 0934436040(Zalo, ĐT) để tư vấn.

Các mẫu hợp đồng có liên quan:


Hợp đồng thuê nhà song ngữ Việt Hoa (bản xem trước 50%)

Dưới đây là mẫu bản dịch Hợp đồng thuê nhà ở/văn phòng song ngữ Việt Hoa được dịch bởi đội ngũ Dịch Thuật SMS.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự Do – Hạnh Phúc

越南社会主义共和国

独立-自由-幸福

-------oOo-------

 

Hợp đồng thuê nhà

房屋租赁合同

 

- Căn cứ vào Bộ Luật Dân Sự Nước CHXHCN Việt Nam.

- 根据越南社会主义共和国民事法典。

- Căn cứ vào Luật Thương Mại Nước CHXHCN Việt Nam.

- 根据越南社会主义共和国贸易法。

- Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của hai bên.

- 根据双方的能力与需求。

 

Hôm nay, ngày __ tháng __ năm __, chúng tôi gồm có:

今天,______日,我们包括:

 

Bên cho thuê:___________________ (sau đây gọi tắt là Bên A)

出租方:_______________ (下称甲方)

Trường hợp là tổ chức

 

Địa chỉ: __________

地址:__________

Điện thoại: __________ Fax: __________

电话: __________ 传真:__________

Mã số thuế: __________

税号:__________

Đại diện bởi: __________ Chức vụ: __________

法定代表人:__________ 职务:__________

Trường hợp là cá nhân

 

Căn cước công dân (Hộ chiếu) số: __________ Cơ quan cấp: __________ Ngày cấp: __________

公民身份证(护照)号码: __________ 签发机构: __________ 签发日期: __________

Quốc tịch: __________

国籍: __________

Ngày sinh: __________

出生日期: __________

Địa chỉ: __________

地址:__________

Điện thoại: __________

电话: __________

Mã số thuế: __________

税号:__________

 

Bên thuê: _______________ (sau đây gọi tắt là Bên B)

承租方:_______________ (下称乙方)

Trường hợp là tổ chức

 

Địa chỉ: __________

地址:__________

Điện thoại: __________ Fax: __________

电话: __________ 传真:__________

Mã số thuế: __________

税号:__________

Đại diện bởi: __________ Chức vụ: __________

法定代表人:__________ 职务:__________

Trường hợp là cá nhân

 

Căn cước công dân (Hộ chiếu) số: __________ Cơ quan cấp: __________ Ngày cấp: __________

公民身份证(护照)号码: __________ 签发机构: __________ 签发日期: __________

Quốc tịch: __________

国籍: __________

Ngày sinh: __________

出生日期: __________

Địa chỉ: __________

地址:__________

Điện thoại: __________

电话: __________

Mã số thuế: __________

税号:__________

 

Trên cơ sở bình đẳng và tự nguyện, Bên A và Bên B đã thống nhất ký kết Hợp đồng thuê nhà với các điều khoản như sau:

甲乙双方在平等、自愿的基础上,就房屋租赁的有关事宜达成协议如下:

 

Điều 1 Bất động sản cho thuê

第一条  房屋基本情况

(1) Bất động sản cho thuê tọa lạc tại địa chỉ ……….. có diện tích xây dựng là ……… mét vuông. Bên A đảm bảo quyền sở hữu hợp pháp đối với bất động sản cho thuê. Nếu có tranh chấp, khiếu kiện, nghĩa vụ nợ nần xảy ra với Bên A liên quan đến bất động sản cho thuê, Bên A sẽ chịu trách nhiệm giải quyết và chịu mọi trách nhiệm liên quan, cũng như bồi thường cho Bên B mọi tổn thất gây ra cho Bên B do các tranh chấp, khiếu kiện đó.

(一)房屋坐落              建筑面积      平方米。甲方保证出租房产权属清楚,若发生与甲方有关纠纷或债权、债务,由甲方负责清算并承担相关责任,若给乙方造成经济损失甲方负责赔偿。

 

Điều 2 Mục đích thuê

第二条  房屋租赁情况

(1) Mục đích thuê: (chọn mục phù hợp bên dưới)

(一)租赁用途:

- Để ở

- 居住用

- Để sản xuất

- 生产用

- Để kinh doanh

- 商业用

- Để làm văn phòng

- 办公用

 

Điều 3 Thời hạn thuê

第三条  租赁期限

(1) Thời hạn thuê nhà được tính từ ngày …….. đến ngày …………, tổng cộng là ….. năm. Bên A có trách nhiệm giao nhà cho Bên B trước ngày ……... theo thỏa thuận. Việc giao nhà được coi là hoàn thành sau khi Bên A và Bên B ký tên, đóng dấu vào "Biên bản bàn giao nhà" (Phụ lục 1) và giao chìa khóa nhà.

(一)房屋租赁期自                 日至                   日,共计    年。甲方应于                     日前将房屋按约定条件交付给乙方。《房屋交割清单》(见附件一)经甲乙双方交验签字盖章并移交房门钥匙后视为交付完成。

(2) Sau khi hết thời hạn thuê hoặc chấm dứt Hợp đồng, Bên A có quyền nhận lại nhà và Bên B có trách nhiệm trả lại nhà và các vật dụng, trang thiết bị, vật dụng phụ trợ theo nguyên trạng ban đầu. Bên A và Bên B có trách nhiệm nghiệm thu nhà ở và các vật dụng phụ trợ, trang thiết bị, điện nước sử dụng… và thanh toán các chi phí mà mỗi bên phải chịu.

(二)租赁期满或合同解除后,甲方有权收回房屋,乙方应按照原状返还房屋及其附属物品、设备设施。甲乙双方应对房屋和附属物品、设备设施及水电使用等情况进行验收,结清各自应当承担的费用。

(3) Nếu Bên B tiếp tục thuê thì Bên B có trách nhiệm gửi yêu cầu gia hạn thuê nhà cho Bên A trước ngày thuê và hai bên sẽ ký lại Hợp đồng thuê nhà sau khi đạt được thỏa thuận.

(三)乙方继续承租的,应提前    日向甲方提出续租要求,协商一致后双方重新签订房屋租赁合同。

(4) Trong thời gian thuê, nếu Bên A có nhu cầu nhận lại nhà trước hoặc Bên B có nhu cầu hủy Hợp đồng thuê trước thì phải báo trước cho bên kia biết trước …….. ngày và trả cho bên kia khoản tiền phạt bằng ….. tháng tiền thuê nhà.

(四)租赁期内,甲方需提前收回房屋的,或乙方需提前退租的,应提前    日通知对方,并按       个月租金的向对方支付违约金。

-----------------------------------------------------------

Mẫu trên chỉ thể hiện 50% nội dung tài liệu.

Để tải về bản đầy đủ 100%, truy cập trang dưới đây:

https://www.dichthuatsms.com/product/hop-dong-thue-nha-song-ngu-viet-trung/

Cần dịch hợp đồng thương mại tiếng Trung theo yêu cầu?

Dịch Thuật SMS chuyên nhận dịch các loại tài liệu tiếng Trung. Chúng tôi có thể dịch thuật Việt-Anh-Trung cho các loại hợp đồng kinh tế – thương mại – xây dựng v.v.

Để nhận báo giá dịch hợp đồng tiếng Hoa hãy gọi ngay 0934 436 040 (hỗ trợ Zalo/Viber)

Kho bản dịch mẫu đồ sộ với hơn 1.000 bản dịch mẫu chất lượng cao của chúng tôi.

Nguồn: https://www.dichthuatsms.com/product/hop-dong-thue-nha-song-ngu-viet-trung/

Thứ Hai, 15 tháng 1, 2024

Mẫu bản dịch Hợp đồng nghiên cứu và phát triển song ngữ - Research and Development Contract


Mẫu Hợp đồng nghiên cứu và phát triển (Research and Development Contract) bằng tiếng Anh, Việt và song ngữ Anh-Việt được dịch thuật chuẩn xác bởi đội ngũ DỊCH THUẬT HỢP ĐỒNG TIẾNG ANH của Dịch Thuật SMS.

Hợp đồng mẫu này dành cho dịch vụ nghiên cứu và phát triển khoa học công nghệ được thực hiện bởi một đơn vị nghiên cứu (có thể là cá nhân, đội nhóm hoặc tổ chức – như các trung tâm nghiên cứu, viện khoa học, trường đại học…) ("Bên nghiên cứu") theo yêu cầu đặt hàng của một khách hàng ("Khách hàng"). Các hoạt động như nghiên cứu công thức sản phẩm, nghiên cứu thiết kế sản phẩm, nghiên cứu phát triển công nghệ mới, nghiên cứu phát triển vật liệu mới… đều có thể sử dụng mẫu hợp đồng R&D song ngữ này.

Hợp đồng nghiên cứu và phát triển song ngữ – bản xem trước

Hop dong nghien cuu phat trien - song ngu Viet Anh

Cách tải về file word bộ Hợp đồng dịch vụ R&D song ngữ

Trên đây chỉ là bản xem trước, thể hiện 30% mẫu hợp đồng song ngữ. Để tải về bộ hợp đồng đầy đủ (tiếng Anh, tiếng Việt, song ngữ Anh Việt) dạng file word: Liên hệ 0934.436.040 (Zalo/Viber)

Bạn sẽ nhận được gì khi đặt mua bộ hợp đồng này?

Gồm 3 file đầy đủ, dạng file word (KHÔNG có watermark như bản xem trước):

  • 1 file hợp đồng bằng tiếng Việt (3.200 từ, ~14 trang)
  • 1 file hợp đồng bằng tiếng Anh (2.300 từ, ~14 trang)
  • 1 file hợp đồng song ngữ Việt-Anh (5.500 từ, ~20 trang)

Mục lục Hợp đồng nghiên cứu và phát triển song ngữ Anh Việt

Bản hợp đồng đầy đủ sẽ gồm các điều khoản sau:

1 ĐỊNH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ
1 DEFINITION AND INTERPRETATION
2 THỜI HẠN HỢP ĐỒNG
2 TERM
3 TRÁCH NHIỆM CỦA BÊN NGHIÊN CỨU
3 RESPONSIBILITIES OF RESEARCHER
4 TRÁCH NHIỆM CỦA KHÁCH HÀNG
4 RESPONSIBILITIES OF CLIENT
5 TÀI SẢN TRÍ TUỆ
5 INTELLECTUAL PROPERTY
6 CÔNG BỐ THÔNG TIN
6 PUBLICATION
7 CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG
7 TERMINATION
8 BẢO MẬT
8 CONFIDENTIALITY
9 BỒI THƯỜNG
9 INDEMNITY
10 BẤT KHẢ KHÁNG
10 FORCE MAJEURE
11 KHÔNG CÓ QUAN HỆ LAO ĐỘNG, GÓP VỐN VÀ ĐẠI LÝ
11 NEGATION OF EMPLOYMENT, PARTNERSHIP AND AGENCY
12 TOÀN BỘ THỎA THUẬN
12 ENTIRE AGREEMENT
13 THAY ĐỔI VÀ TỪ BỎ
13 VARIATION AND WAIVER
14 CHUYỂN NHƯỢNG
14 ASSIGNMENT
15 CHỐNG HỐI LỘ
15 ANTI-BRIBERY
16 LUẬT ĐIỀU CHỈNH
16 GOVERNING LAW
17 HIỆU LỰC KÉO DÀI
17 SURVIVAL
18 SỐ BẢN HỢP ĐỒNG
18 COUNTERPARTS
19 NGƯỜI KÝ HỢP ĐỒNG
19 SIGNATORIES
20 THÔNG BÁO
20 NOTICES
PHỤ LỤC 1: PHÍ VÀ THANH TOÁN PHÍ
EXHIBIT 1: FEE AND PAYMENT
PHỤ LỤC 2: THÔNG TIN DỰ ÁN
EXHIBIT 2: PROJECT BRIEF
PHỤ LỤC 3: THÔNG TIN BÍ MẬT
EXHIBIT 3: CONFIDENTIAL INFORMATION
PHỤ LỤC 4: TÀI SẢN TRÍ TUỆ ĐÃ CÓ TỪ TRƯỚC BỊ LOẠI TRỪ
EXHIBIT 4: EXCLUDED PRE-EXISTING INTELLECTUAL PROPERTY

Dịch vụ dịch thuật hợp đồng theo yêu cầu

Bên cạnh việc đặt mua mẫu bản dịch hợp đồng có sẵn ở trên, bạn cũng có thể yêu cầu chúng tôi dịch thuật cho hợp đồng và tài liệu do chính bạn soạn thảo. Dịch Thuật SMS có kinh nghiệm phong phú trong lĩnh vực dịch tài liệu tiếng Anh. Ngoài tiếng Anh, chúng tôi còn nhận dịch hợp đồng tiếng Trung, dịch hợp đồng tiếng Hàn, dịch hợp đồng tiếng Nhật và hơn 20 ngôn ngữ khác.

Để nhận báo giá dịch thuật cho hợp đồng của bạn:

  • gọi ngay 0934 436 040 (có hỗ trợ Zalo/Viber)
  • hoặc gửi tài liệu cần dịch đến email: baogia@dichthuatsms.com
  • hoặc bấm vào nút bên dưới để gửi yêu cầu báo giá trực tuyến:

YÊU CẦU BÁO GIÁ

Hơn 1.000 bản dịch mẫu chất lượng cao từ Kho bản dịch mẫu của chúng tôi:

Nguồn: https://www.dichthuatsms.com/product/hop-dong-nghien-cuu-va-phat-trien-song-ngu-viet-anh/